Term | Definition |
---|---|
Magnitude |
Độ lớn (của động đất)
Số miêu tả độ lớn của năng lượng được giải phóng do động đất, được quyết định bằng cách đo các sóng động đất trên các công cụ ghi chuẩn hóa (máy ghi địa chấn). Số hệ thống độ lớn là loga hơn là số học; do đó, độ lệch trên máy đo địa chấn là độ lớn 5 của động đất, ví dụ, là 10 lần lớn hơn cho độ lớn 4 của động đất, 100 lần lớn hơn cho độ lớn 3 của động đất, và cứ thế tiếp tục. |
Manager |
Máy tính này có một danh sách và các máy chủ được định trước. Trình quản lý chỉ định đến những công việc ở các máy tính chủ.
|
MAPDL | |
Mass flow inlet |
Được sử dụng với dòng nén được để đặt một lưu lượng khối ở đầu vào. Không cần thiết phải sử dụng Mass flow inlet cho dòng không nén được bởi vì khi khối lượng riêng không đổi thì điều kiện biên Velocity inlet sẽ cố định dòng khối lượng
|
Mass fraction |
Tỷ số khối lượng của một thành phần chất lỏng với tổng khối lượng của chất lỏng.Các giá trị cho miền xác định của "mass fraction" là từ 0 tới 1.
|
Mass transfer |
Là nhóm từ thường được dùng trong kỹ thuật cho các quá trình vật lý mà bao gồm sự vận chuyển đối lưu của phân tử và nguyên tử trong hệ vật lý. Nó bao gồm cả quá trình hỗn hợp và riêng biệt.
Một số ví dụ thường thấy của quá trình "mass transfer" là sự bay hơi nước từ bể nước vào không khí, sự khuếch tán của chất bẩn hóa học trong hồ, sông, biển từ tự nhiên hoặc các nguồn nhân tạo.
|
Mathematical model |
Mô hình toán học
Là mô hình trừu tượng dùng ngôn ngữ toán học mô tả ứng xử của hệ thống. Mô hình toán học dùng riêng trong khoa học tự nhiên và các môn học kỹ thuật (như vật lý, sinh vật học và kỹ thuật điện) nhưng cũng trong khoa học xã hội (như kinh tế, xã hội học, chính trị khoa học); các nhà vật lý, kỹ sư, các nhà khoa học máy tính và các nhà kinh tế học dùng mô hình toán học rộng rãi nhất. |
Matrix transposition |
Ma trận chuyển vị
|
Measurement |
Đo - thiết bị đo lại kích thước sản phẩm khi ổn định.
|
Mechanical separation |
Phân tách cơ học
|
Megayacht |
Du thuyền cỡ lớn
Kích thước lớn hơn 30m và nhỏ hơn 61m |
Menu handler |
Bộ điều khiển menu/ bộ quản lý menu.
|
Mesh | |
Mesh adaptation |
Mesh adaptation - Điều chỉnh lưới là quá trình căn chỉnh, điều chỉnh lưới cho thích hợp với mô hình cần mô phỏng
|
Mesh attributes |
Mesh attributes - Các thuộc tính của lưới
|
Metamodel of optimal prognosis (MOP) |
Siêu mô hình (mô hình thay thế) dự đoán tối ưu (MOP)
|
Models |
Các thuật toán dùng mô tả các hiện tượng vật lí.
|
Momentum |
Momentum - động lượng
|
Momentum equation |
Momentum equation - Phương trình động lượng là Phương trình động lượng là đẳng thức của Định luật II Newton, tổng các lực tác động lên phần tử bằng gia tốc hay tốc độ thay đổi động lượng
|
Morphology |
Morphology - hình thái
Xem xét về hình dạng liên kết và cấu trúc bề mặt dòng |