Term | Definition |
---|---|
Ideal gas equation of state | Phương trình trạng thái khí lý tưởng |
Ideal incompressible flow | Dòng không nén được lý tưởng |
Identity matrix | Ma trận đơn vị |
IGES | |
image processing platform |
nền tảng xử lý hình ảnh
|
in 3D |
Hay còn gọi là Công nghệ sản xuất đắp dần, là một chuỗi kết hợp các công đoạn khác nhau để tạo ra một vật thể ba chiều. Trong in 3D, các lớp vật liệu được đắp chồng lên nhau và được định dạng dưới sự kiểm soát của máy tính để tạo ra vật thể. Các đối tượng này có thể có hình dạng bất kỳ, và được tạo ra từ một mô hình 3D hoặc các nguồn dữ liệu điện tử khác
|
Incompressible flow | Dòng không nén được |
Industry specifications |
Tiêu chuẩn công nghiệp.
|
Inerting system | Hệ thống chống cháy, hệ thống khí trơ |
Inflation | Trong mô phỏng kỹ thuật là sự xếp chồng lớp lưới gần biên tường để mô phỏng dòng chảy sát tường được chính xác. |
Inflation face | Bề mặt được tạo ra bởi các lớp đệm khí hoặc chất lỏng. |
Inflation layer | Lớp lưới xếp chồng, một tùy chọn chia lưới lớp biên trong ANSYS Meshing, Fluent Meshing. |
Inhomogeneous model | Mô phỏng dị tính, mô hình không đồng nhất |
Inhomogeneous multiphase flow | Dòng đa pha dị tính, mô hình đa pha không đồng nhất |
Inlet vent | Đầu vào lỗ thông hơi |
Intake fan | Quạt thông hơi |
Integration | Phép tính tích phân |
Interaction analysis |
Phân tích tương tác
Phân tích có xét đến sự tương tác lẫn nhau của đa môi trường vật lý |
Internal thread |
Ren trong.
|
Interphase | Liên pha |